Báo giá cầu thang gỗ tự nhiên tại Nha Trang
Báo giá cầu thang gỗ tự nhiên tại Nha Trang.
Nội thất Nha Trang xin gửi tới quý khách hàng Bảng báo giá cầu thang gỗ tự nhiên. Với những thông tin chi tiết về đơn giá từng chủng loại Cầu thang gỗ như: Gõ Đỏ (Tò Te), Căm Xe Campuchia, Hương nhập khẩu, Pơ Mu, Sơn Huyết, Căm Xe nhập khẩu, Lim Đỏ nhập khẩu, Chò Xanh, Sao Xanh, Lim Đỏ, Thông Hai Lá Dẹp, Bìn Lin, Hồng Tùng, Thông Tre, Thông Nàng, Trâm Sến Dẽ, …
Cửa hàng bán Nội thất: Xem sản phẩm nội thất Tại Đây
Xem Bảng giá Thi công Nội Thất Tại Đây
Báo giá cầu thang gỗ tự nhiên tại Nha Trang áp dụng từ ngày 15/8/2019.
1. Trụ cầu thang.
STT | Chủng loại Gỗ Đơn giá: VNĐ/Cái | 12x12x 125cm | 16x16x 125cm | 18x18x 125cm | 24x24x 125cm | 30x30x 125cm |
1 | Gõ Đỏ (Tò Te) (nhập khẩu) | 2,3Tr | 3,1Tr | 3,5Tr | 5,3Tr | 7,6Tr |
2 | Căm Xe Campuchia | 2,2Tr | 3,0Tr | 3,4Tr | 5,1Tr | 7,3Tr |
3 | Hương (nhập khẩu) | 2,1Tr | 2,8Tr | 3,2Tr | 4,7Tr | 6,7Tr |
4 | Pơ Mu | 2,1Tr | 2,8Tr | 3,2Tr | 4,7Tr | 6,7Tr |
5 | Sơn Huyết | 2,0Tr | 2,5Tr | 2,9Tr | 4,2Tr | 5,9Tr |
6 | Căm Xe (nhập khẩu) | 2,0Tr | 2,5Tr | 2,9Tr | 4,2Tr | 5,9Tr |
7 | Lim Đỏ (nhập khẩu), Chò Xanh, Sao Xanh | 1,9Tr | 2,4Tr | 2,7Tr | 3,9Tr | 5,4Tr |
8 | Lim Đỏ | 1,8Tr | 2,3Tr | 2,6Tr | 3,6Tr | 5,0Tr |
9 | Thông Hai Lá Dẹp | 1,8Tr | 2,3Tr | 2,6Tr | 3,6Tr | 5,0Tr |
10 | Bìn Lin | 1,7Tr | 2,2Tr | 2,5Tr | 3,4Tr | 4,7Tr |
11 | Hồng Tùng (Tùng Đỏ), Chò Chai | 1,7Tr | 2,2Tr | 2,4Tr | 3,3Tr | 4,5Tr |
12 | Thông Tre | 1,7Tr | 2,1Tr | 2,3Tr | 3,2Tr | 4,3Tr |
13 | Thông Nàng | 1,6Tr | 2,0Tr | 2,2Tr | 3,1Tr | 4,1Tr |
14 | Trâm, Sến, Dẽ, … | 1,4Tr | 1,7Tr | 1,9Tr | 2,6Tr | 3,4Tr |
Ghi chú: – Tuỳ theo mẫu hoa văn đơn giản hay cầu kỳ, giá sẽ thay đổi.
2. Tay vịn cầu thang.
STT | Chủng loại Gỗ Đơn giá: VNĐ/mdài | 50×70 và 60x60cm | 60×80 và 70x70cm | 70×90 và 80x80cm |
1 | Gõ Đỏ (Tò Te) (nhập khẩu) | 890.000 | 960.000 | 1.040.000 |
2 | Căm Xe Campuchia | 810.000 | 870.000 | 940.000 |
3 | Hương (nhập khẩu) | 770.000 | 820.000 | 880.000 |
4 | Pơ Mu | 770.000 | 820.000 | 880.000 |
5 | Sơn Huyết | 710.000 | 750.000 | 800.000 |
6 | Căm Xe (nhập khẩu) | 710.000 | 750.000 | 800.000 |
7 | Lim Đỏ (nhập khẩu), Chò Xanh, Sao Xanh | 680.000 | 720.000 | 760.000 |
8 | Lim Đỏ | 650.000 | 680.000 | 720.000 |
9 | Thông Hai Lá Dẹp | 650.000 | 680.000 | 720.000 |
10 | Bìn Lin | 620.000 | 660.000 | 700.000 |
11 | Hồng Tùng (Tùng Đỏ), Chò Chai | 620.000 | 650.000 | 690.000 |
12 | Thông Tre | 600.000 | 630.000 | 670.000 |
13 | Thông Nàng | 580.000 | 610.000 | 650.000 |
14 | Trâm, Sến, Dẽ, … | 540.000 | 560.000 | 590.000 |
Ghi chú:
- Nếu chỉ làm tay vịn thì giá sẽ cộng thêm 100.000VNĐ/m.
- Đơn giá trên tính cho tay vịn thẳng. Mỗi khúc cua sẽ được tính thêm 500.000VNĐ/Cái khúc cua.
- Tay vịn nguyên khối, không thẳng tuyệt đối. Trường hợp nếu nối thì báo trước cho Chủ Đầu Tư. Vị trí các khúc cua tuỳ theo kích thước và chủng loại gỗ mà gỗ sẽ nguyên khối hoặc ghép.
- Tay vịn cong và lượn; Tay vị đôi: Giá được thoả thuận.
3. Song Tiện cầu thang.
Báo giá cầu thang gỗ tự nhiên tại Nha Trang.
STT | Chủng loại Gỗ Đơn giá: VNĐ/Cái | 40x40cm | 50x50cm | 60x60cm |
1 | Gõ Đỏ (Tò Te) (nhập khẩu) | 250.000 | 300.000 | 350.000 |
2 | Căm Xe Campuchia | 250.000 | 290.000 | 340.000 |
3 | Hương (nhập khẩu) | 240.000 | 280.000 | 320.000 |
4 | Pơ Mu | 240.000 | 280.000 | 320.000 |
5 | Sơn Huyết | 230.000 | 260.000 | 300.000 |
6 | Căm Xe (nhập khẩu) | 230.000 | 260.000 | 300.000 |
7 | Lim Đỏ (nhập khẩu), Chò Xanh, Sao Xanh | 220.000 | 250.000 | 290.000 |
8 | Lim Đỏ | 220.000 | 240.000 | 280.000 |
9 | Thông Hai Lá Dẹp | 220.000 | 240.000 | 280.000 |
10 | Bìn Lin | 210.000 | 230.000 | 260.000 |
11 | Hồng Tùng (Tùng Đỏ), Chò Chai | 210.000 | 230.000 | 260.000 |
12 | Thông Tre | 200.000 | 220.000 | 250.000 |
13 | Thông Nàng | 200.000 | 220.000 | 250.000 |
14 | Trâm, Sến, Dẽ, … | 180.000 | 200.000 | 220.000 |
Ghi chú: – Tuỳ theo mẫu hoa văn đơn giản hay cầu kỳ, giá có thể chênh lệch một ít.
4. Bậc cầu thang.
– Bậc Nằm cầu thang: Rộng từ 900mm đến 1000mm.
STT | Chủng loại Gỗ | Quy cách ván | Đơn giá: VNĐ/mdài |
1 | Gõ Đỏ (Tò Te) (nhập khẩu) | Ván dày 3,0cm | 3.350.000 |
2 | Căm Xe Campuchia | Ván dày 3,0cm | 3.250.000 |
3 | Hương (nhập khẩu) | Ván dày 3,0cm | 3.050.000 |
4 | Pơ Mu | Ván dày 3,0cm | 3.050.000 |
5 | Sơn Huyết | Ván dày 3,0cm | 2.800.000 |
6 | Căm Xe (nhập khẩu) | Ván dày 3,0cm | 2.800.000 |
7 | Lim Đỏ (nhập khẩu), Chò Xanh, Sao Xanh | Ván dày 3,0cm | 2.650.000 |
8 | Lim Đỏ | Ván dày 3,0cm | 2.500.000 |
9 | Thông Hai Lá Dẹp | Ván dày 3,0cm | 2.500.000 |
10 | Bìn Lin | Ván dày 3,0cm | 2.400.000 |
11 | Hồng Tùng (Tùng Đỏ), Chò Chai | Ván dày 3,0cm | 2.350.000 |
12 | Thông Tre | Ván dày 3,0cm | 2.300.000 |
13 | Thông Nàng | Ván dày 3,0cm | 2.200.000 |
14 | Trâm, Sến, Dẽ, … | Ván dày 3,0cm | 1.900.000 |
– Bậc Đứng cầu thang: Rộng từ 900mm đến 1000mm.
STT | Chủng loại Gỗ | Quy cách ván | Đơn giá: VNĐ/mdài |
1 | Gõ Đỏ (Tò Te) (nhập khẩu) | Ván dày 1,5cm | 2.100.000 |
2 | Căm Xe Campuchia | Ván dày 1,5cm | 2.050.000 |
3 | Hương (nhập khẩu) | Ván dày 1,5cm | 2.000.000 |
4 | Pơ Mu | Ván dày 1,5cm | 2.000.000 |
5 | Sơn Huyết | Ván dày 1,5cm | 1.850.000 |
6 | Căm Xe (nhập khẩu) | Ván dày 1,5cm | 1.850.000 |
7 | Lim Đỏ (nhập khẩu), Chò Xanh, Sao Xanh | Ván dày 1,5cm | 1.750.000 |
8 | Lim Đỏ | Ván dày 1,5cm | 1.700.000 |
9 | Thông Hai Lá Dẹp | Ván dày 1,5cm | 1.700.000 |
10 | Bìn Lin | Ván dày 1,5cm | 1.650.000 |
11 | Hồng Tùng (Tùng Đỏ), Chò Chai | Ván dày 1,5cm | 1.650.000 |
12 | Thông Tre | Ván dày 1,5cm | 1.600.000 |
13 | Thông Nàng | Ván dày 1,5cm | 1.550.000 |
14 | Trâm, Sến, Dẽ, … | Ván dày 1,5cm | 1.450.000 |
5. Len chân và Chỉ.
– Len chân: Len chân tính theo mét dài. Một mét dài tương ứng với len cao 12cm, dày 1,2cm.
STT | Chủng loại Gỗ | Quy cách | Đơn giá: VNĐ/mdài |
1 | Gõ Đỏ (Tò Te) (nhập khẩu) | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 370.000 |
2 | Căm Xe Campuchia | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 360.000 |
3 | Hương (nhập khẩu) | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 350.000 |
4 | Pơ Mu | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 350.000 |
5 | Sơn Huyết | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 330.000 |
6 | Căm Xe (nhập khẩu) | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 330.000 |
7 | Lim Đỏ (nhập khẩu), Chò Xanh, Sao Xanh | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 320.000 |
8 | Lim Đỏ | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 315.000 |
9 | Thông Hai Lá Dẹp | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 315.000 |
10 | Bìn Lin | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 305.000 |
11 | Hồng Tùng (Tùng Đỏ), Chò Chai | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 305.000 |
12 | Thông Tre | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 300.000 |
13 | Thông Nàng | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 295.000 |
14 | Trâm, Sến, Dẽ, … | Dày 1,2cm; Cao 12cm | 280.000 |
– Chỉ: Chỉ tính theo mét dài. Một mét dài tương ứng với chỉ cao 3,5cm, dày 1,2cm.
STT | Chủng loại Gỗ | Quy cách | Đơn giá: VNĐ/mdài |
1 | Gõ Đỏ (Tò Te) (nhập khẩu) | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 135.000 |
2 | Căm Xe Campuchia | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 135.000 |
3 | Hương (nhập khẩu) | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 130.000 |
4 | Pơ Mu | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 130.000 |
5 | Sơn Huyết | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 125.000 |
6 | Căm Xe (nhập khẩu) | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 125.000 |
7 | Lim Đỏ (nhập khẩu), Chò Xanh, Sao Xanh | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 125.000 |
8 | Lim Đỏ | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 125.000 |
9 | Thông Hai Lá Dẹp | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 125.000 |
10 | Bìn Lin | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 120.000 |
11 | Hồng Tùng (Tùng Đỏ), Chò Chai | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 120.000 |
12 | Thông Tre | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 120.000 |
13 | Thông Nàng | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 120.000 |
14 | Trâm, Sến, Dẽ, … | Dày 1,2cm; Cao 3,5cm | 110.000 |
I. Quy cách sản phẩm:
- Trụ: Thông thường có 01 Trụ Cái, tuỳ theo mẫu Cầu thang mà có thể có nhiều hơn 1. Các trụ con trên mỗi tầng.
- Tay Vịn: Nguyên khối và Không thẳng tuyệt đối. Trường hợp nếu nối thì báo trước cho Chủ Đầu Tư. Vị trí các khúc cua tuỳ theo kích thước và chủng loại gỗ mà gỗ sẽ nguyên khối hoặc ghép.
- Song Tiện: Mỗi bên 1 mét dài có 4 Song Tiện.
- Bậc gỗ: Tuỳ theo nhu cầu khách hàng có sử dụng hay không.
- Len chân và Chỉ: Tuỳ theo nhu cầu khách hàng có sử dụng hay không.
II. Phân tích bảng báo giá:
- Sản phẩm được bảo hành 01 năm về gỗ: Cong vênh, Co ngót, Nứt.
- Giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt.
- Cam kết sử dụng đúng chủng loại gỗ theo hợp đồng, Gỗ được chọn lựa kỹ trước khi sản xuất, Không pha trộn loại gỗ kém chất lượng.
- 99% gỗ đã được xử lý, Sấy khô.
- Nếu đơn hàng với số lượng lớn sẽ có các chương trình ưu đãi cho khách hàng.
III. Quy trình Thanh toán và Giao hàng:
- Lần 1: Thanh toán 50% giá trị đơn hàng.
- Lần 2: Thanh toán 35% giá trị đơn hàng khi giao toàn bộ sản phẩm đến công trình.
- Lần 3: Thanh toán 15% giá trị đơn hàng khi hoàn thành sản phẩm.
- Thời gian giao hàng và lắp đặt tuỳ theo khối lượng đơn hàng và nhu cầu của 2 bên.