Báo giá cửa gỗ tự nhiên ở Nha Trang
Nội thất Nha Trang xin gửi tới quý khách hàng Bảng báo giá các loại cửa gỗ 4 cánh, cửa gỗ 2 cánh, cửa gỗ 1 cánh. Với những thông tin chi tiết về đơn giá từng chủng loại cửa gỗ như cửa gỗ: Gõ Đỏ (Tò Te), Căm Xe Campuchia, Hương nhập khẩu, Pơ Mu, Sơn Huyết, Căm Xe nhập khẩu, Lim Đỏ nhập khẩu, Chò Xanh, Sao Xanh, Lim Đỏ, Thông Hai Lá Dẹp, Bìn Lin, Hồng Tùng, Thông Tre, Trâm Sến Dẽ, Thông Palet nhập khẩu …
Cửa hàng bán Nội thất: Xem sản phẩm nội thất Tại Đây
Xem Bảng giá Thi công Nội Thất Tại Đây
Báo giá cửa gỗ tự nhiên ở Nha Trang áp dụng từ ngày 15/08/2019.
TT | Loại Gỗ | Đơn Giá Cửa 1 cánh (VNĐ/m2) | Khung ngoại tường 200mm (VNĐ/m) | Đơn Giá Cửa 2 cánh (VNĐ/m2) | Đơn Giá Cửa 4 cánh (VNĐ/m2) | Khung ngoại tường 200mm (VNĐ/m) |
1 | Gõ Đỏ (Tò Te) (nhập khẩu) | 6.000.000 | 600.000 | 6.000.000 | 5.800.000 | 660.000 |
2 | Căm Xe Campuchia | 5.000.000 | 470.000 | 5.000.000 | 4.700.000 | 520.000 |
3 | Hương (nhập khẩu) | 4.700.000 | 430.000 | 4.650.000 | 4.400.000 | 480.000 |
4 | Pơ Mu | 4.700.000 | 430.000 | 4.650.000 | 4.400.000 | 480.000 |
5 | Sơn Huyết | 4.300.000 | 380.000 | 4.250.000 | 4.000.000 | 420.000 |
6 | Căm Xe (nhập khẩu) | 4.300.000 | 380.000 | 4.250.000 | 4.000.000 | 420.000 |
7 | Lim Đỏ (nhập khẩu), Chò Xanh, Sao Xanh | 4.100.000 | 350.000 | 4.050.000 | 3.800.000 | 400.000 |
8 | Lim Đỏ | 3.900.000 | 330.000 | 3.850.000 | 3.600.000 | 380.000 |
9 | Thông Hai Lá Dẹp | 3.900.000 | 330.000 | 3.850.000 | 3.600.000 | 380.000 |
10 | Bìn Lin | 3.750.000 | 310.000 | 3.700.000 | 3.500.000 | 350.000 |
11 | Hồng Tùng (Tùng Đỏ), Chò Chai | 3.700.000 | 300.000 | 3.650.000 | 3.450.000 | 340.000 |
12 | Thông Tre | 3.600.000 | 290.000 | 3.550.000 | 3.350.000 | 320.000 |
13 | Trâm, Sến, Dẽ, Thông Palet (nhập khẩu), … | 3.100.000 | 230.000 | 3.050.000 | 2.850.000 | 260.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên bao gồm sơn PU thông dụng. Nếu Sơn 2K lấy màu thì giá sẽ tăng lên 150.000VNĐ/m2.
- Đơn giá trên tính cho cửa tường 100mm. Nếu tường 200mm thì giá Khung ngoại sẽ được tính thêm như cột giá màu đỏ.
- Đối với Cửa có chạm khắc thì đơn giá sẽ được tính theo mẫu chạm khắc.
- Đối với Cửa 1 cánh, nếu có khung cố định bên trên thì giá sẽ giảm 150.000đ/m2.
I. Quy cách sản phẩm:
- Quy cách cửa 1 cánh:
- Cánh cửa gỗ dày: Bì và Đai dày 38mm rộng 120mm (+_1mm) (Đai dưới chân rộng 180mm), Panô dày 25mm (+_1mm).
- Khuôn bao tường 100mm dày 55mm(+_1mm), rộng 115 đến 120mm.
- Chỉ dày 12mm(+_1mm), rộng 50mm(+_1mm).
- Bản lề Inox Việt Tiệp.
2. Quy cách cửa 2 cánh và 4 cánh:
- Cánh cửa gỗ dày: Bì và Đai dày 40mm rộng 120mm (+_1mm) (Đai dưới chân rộng 180mm), Panô dày 27mm (+_1mm).
- Khuôn bao tường 100mm dày 60mm(+_1mm), rộng 115 đến 120mm.
- Chỉ dày 12mm(+_1mm), rộng 55mm(+_1mm).
- Bản lề Inox Việt Tiệp.
II. Phân tích bảng báo giá:
- Sản phẩm được bảo hành 01 năm về gỗ: Cong vênh, Co ngót, Nứt.
- Giá trên đã bao gồm nẹp chỉ đơn mặt trong và mặt ngoài, vận chuyển và lắp đặt.
- Cam kết sử dụng đúng chủng loại gỗ theo hợp đồng, Gỗ được chọn lựa kỹ trước khi sản xuất, Không pha trộn loại gỗ kém chất lượng.
- 99% gỗ đã được xử lý, Sấy khô.
- Nếu đơn hàng với số lượng lớn sẽ có các chương trình ưu đãi cho khách hàng.
III. Quy trình Thanh toán và Giao hàng:
- Lần 1: Thanh toán 50% giá trị đơn hàng.
- Lần 2: Thanh toán 35% giá trị đơn hàng khi giao toàn bộ sản phẩm đến công trình.
- Lần 3: Thanh toán 15% giá trị đơn hàng khi hoàn thành sản phẩm.
- Thời gian giao hàng và lắp đặt tuỳ theo khối lượng đơn hàng và nhu cầu của 2 bên.
IV. Kích thước lỗ ban:
1. Kích thước lỗ ban cửa đi 1 cánh:
2. Kích thước lỗ ban cửa đi 2 cánh:
3. Kích thước lỗ ban cửa đi 4 cánh: