Báo giá tủ bếp gỗ tự nhiên, Tủ bếp trên, Tủ bếp dưới
Báo giá tủ bếp gỗ tự nhiên, Tủ bếp trên, Tủ bếp dưới.
Nội thất Nha Trang xin gửi tới quý khách hàng Bảng Báo giá tủ bếp gỗ tự nhiên, Tủ bếp trên, Tủ bếp dưới. Với những thông tin chi tiết về đơn giá từng chủng loại Gỗ tự nhiên như: Gõ Đỏ (Tò Te), Căm Xe Campuchia, Hương nhập khẩu, Pơ Mu, Sơn Huyết, Căm Xe nhập khẩu, Chò Xanh, Sao Xanh, Lim Đỏ nhập khẩu, Lim Đỏ, Thông Hai Lá Dẹp, Bìn Lin, Hồng Tùng, Thông Tre, Thông Nàng, Trâm – Sến – Dẽ, Thông nhập khẩu … Hoặc có thể sử dụng tủ Bếp với giá tiết kiệm hơn khi sử dụng các phần không quan trọng trong tủ bằng vật liệu gỗ Thông, Cao Su, Keo Lá Tràm ghép phủ Veneer.
Cửa hàng bán Nội thất: Xem sản phẩm nội thất Tại Đây
Xem Bảng giá Thi công Nội Thất Tại Đây
Báo giá tủ bếp gỗ tự nhiên ở Nha Trang áp dụng từ ngày 15/08/2019.
STT | Chủng loại Gỗ tự nhiên | Tủ Bếp dưới (VNĐ/mdài) | Tủ Bếp trên (VNĐ/mdài) | Tiểu Đảo (VNĐ/mdài) |
1 | Gõ Đỏ (Tò Te) (nhập khẩu) | 9.700.000 | 6.550.000 | 14.200.000 |
2 | Căm Xe Campuchia. | 7.900.000 | 5.400.000 | 11.350.000 |
3 | Hương (nhập khẩu) | 7.250.000 | 5.000.000 | 10.400.000 |
4 | Pơ Mu | 7.250.000 | 5.000.000 | 10.400.000 |
5 | Sơn Huyết | 6,400.000 | 4.450.000 | 9.100.000 |
6 | Căm Xe (nhập khẩu) | 6.400.000 | 4.450.000 | 9.100.000 |
7 | Lim (nhập khẩu), Chò Xanh, Sao Xanh | 6.000.000 | 4.200.000 | 8.450.000 |
8 | Lim Đỏ | 5.550.000 | 3.900.000 | 7.800.000 |
9 | Thông 2 Lá Dẹp | 5.550.000 | 3.900.000 | 7.800.000 |
10 | Bìn Lin | 5.250.000 | 3.700.000 | 7.300.000 |
11 | Hồng Tùng (Tùng Đỏ), Chò Chai | 5.150.000 | 3.650.000 | 7.150.000 |
12 | Thông Tre | 4.900.000 | 3.500.000 | 6.800.000 |
13 | Thông Nàng | 4.700.000 | 3.400.000 | 6.500.000 |
14 | Trâm, Sến, Dẽ, … Thông (nhập khẩu) | 4.000.000 | 2.900.000 | 5.400.000 |
STT | Kích thước tối đa của viên đá: 2400x610x(18-20)mm | Mặt đá Tủ Bếp dưới (VNĐ/mdài) | Len, cập môi giã dày (VNĐ/mdài) |
3 | Đá Granite Trắng Suối Lau | 490.000 | 170.000 |
4 | Đá Granite Tím Hoa Cà | 680.000 | 180.000 |
5 | Đá Granite Kim Sa hạt trung | 1.200.000 | 240.000 |
6 | Đá Trắng nhân tạo (dày 15mm) | 1.050.000 | 190.000 |
7 | Đá Marble (Đá Marble tuỳ loại mà có giá khác nhau) | 2.050.000 | 300.000 |
8 | Kính cường lực 8mm Sơn màu. Kích thước tối đa 3044x700mm. | 950.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên bao gồm sơn PU thông dụng. Nếu Sơn 2K lấy màu thì giá sẽ tăng lên 150.000VNĐ/m.
- Đối với cửa làm mẫu lá sách (tia chớp) thì chi phí đó sẽ được thoả thuận.
- Đối với Cửa có chạm khắc thì đơn giá sẽ được tính theo mẫu chạm khắc.
- Đối với trường hợp yêu cầu phủ các lớp bảo vệ cao cấp hoặc tẩy gỗ thì chi phí đó sẽ được thoả thuận.
I. Quy cách sản phẩm:
- Tủ Bếp dưới: Rộng 590mm, Cao 790mm. (Đã bao gồm mặt đá: Rộng 610mm, Cao 810mm).
- Tủ Bếp trên: Rộng 340mm, cao 810mm (Đã bao gồm chỉ).
- Tiểu đảo (Nếu có): Rộng 770mm, Cao 790mm. (Đã bao gồm mặt đá: Rộng 810mm, Cao 810mm).
- Cánh cửa: Bì và Đai cửa dày 22mm rộng 80mm, Panô dày 12mm. Tầng và Thành dày 18mm.
- Mỗi cánh có 02 bản lề.
- Mỗi tủ kéo có 02 ray trượt.
II. Phân tích bảng báo giá:
- Sản phẩm được bảo hành 01 năm về gỗ: Cong vênh, Co ngót, Nứt.
- Sản phẩm được sử dụng PU cao cấp.
- Phụ kiện kèm theo: Bản lề, Ray trượt, Tay nắm.
- Cam kết sử dụng đúng chủng loại gỗ theo hợp đồng, Gỗ được chọn lựa kỹ trước khi sản xuất, Không pha trộn loại gỗ kém chất lượng.
- 99% gỗ đã được xử lý, Sấy khô.
- Đơn giá trên chưa bao gồm Mặt Đá hoặc Mặt Gỗ. Phụ kiện loại thường, nếu Chủ Đầu Tư muốn sử dụng phụ kiện loại cao cấp thì Chủ Đầu Tư mua phần phụ kiện cao cấp đó.
- Nếu đơn hàng với số lượng lớn sẽ có các chương trình ưu đãi cho khách hàng.
III. Quy trình Thanh toán và Giao hàng:
- Lần 1: Thanh toán 50% giá trị đơn hàng.
- Lần 2: Thanh toán 35% giá trị đơn hàng khi giao toàn bộ sản phẩm đến công trình.
- Lần 3: Thanh toán 15% giá trị đơn hàng khi hoàn thành sản phẩm.
- Thời gian giao hàng và lắp đặt tuỳ theo khối lượng đơn hàng và nhu cầu của 2 bên.
Một số mẫu Tủ bếp gỗ tự nhiên đẹp.
Mẫu tủ bếp gỗ tự nhiên đẹp (Sơn PU thấy vân gỗ)
Mẫu tủ bếp gỗ tự nhiên đẹp (Sơn 2K thấy màu hoặc Sơn Wax)